NGày tốt chuyển nhà tháng 8

Chuyển nhà Thủ Đô không chỉ là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ chuyển nhà tại hà nội, chuyen van phong gia re , mà chúng tôi còn cung cấp rất các thông tin liên quan về ngày đẹp chuyen van phong, ngày hoàng đạo hay tốt xấu để giúp quý khách chuyen van phong hoặc làm nhiều việc quan trọng. Các thông tin về ngày đẹp mà chúng tôi cung cấp sau đây được các chuyên gia phong thủy nghiên cứu và đưa ra theo từng tháng để các bạn tiện tham khảo .

Cùng với tháng 4 năm 2014, chúng tôi đã đưa ra đầy đủ các thông tin về ngày đẹp, ngày tốt xấu, ngày hoàng đạo tháng 4 năm 2014 và tất cả các thông tin về giờ đẹp trong ngày, giờ hoàng đạo trong ngày, những tuổi xung khắc trong ngày, những sao tốt xấu trong ngày, các việc nên làm hoặc ko nên làm trong từng ngày… của tháng 4 năm 2014.
Khi các bạn có nhu cầu xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2014, xem ngày hoàng đạo tháng 4 năm 2014 để chuyển văn phòng hoặc làm các việc trọng đại khác xin hãy tham khảo thông tin sau đây .



Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2014, ngày hoàng đạo tháng 4 năm 2014

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 1/4/2014
Thứ 3, 01/04/2014
Ngày âm lịch: 02/03/2014(AL)- ngày:Nhâm dần, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Kim Bạch Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên quan, Ích hậu, Tục thế, Dịch mã*, Phúc hậu, Hoàng ân*
Các sao xấu: Thiên tặc, Hoả tai
Tuổi bị xung khắc: Bính thân, Canh thân
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, Xuất hành, di chuyển, Tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Hôn thú, giá thú, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/4/2014
Thứ 4, 02/04/2014
Ngày âm lịch: 03/03/2014(AL)- ngày:Quý mão, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Kim Bạch Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Yếu yên*
Các sao xấu: Tam nương*, Thiên lại, Nguyệt hoạ, Câu trận, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển
Tuổi bị xung khắc: Đinh dậu, Tân dậu
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 3/4/2014
Thứ 5, 03/04/2014
Ngày âm lịch: 04/03/2014(AL)- ngày:Giáp thìn, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên quý*, Mãn đức tinh, Thanh long*
Các sao xấu: Đại không vong, Kim thần thất sát (trực), Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ quỹ, Nguyệt hình, Phủ đầu sát, Tam tang, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Canh thìn, Canh tuất*, Nhâm tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/4/2014
Thứ 6, 04/04/2014
Ngày âm lịch: 05/03/2014(AL)- ngày:Ất tỵ, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên quý*, Nguyệt tài, Ngũ phủ*, Âm đức, Minh đường*
Các sao xấu: Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Kiếp sát*, Hoang vu, Nhân cách
Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Xuất hành, di chuyển
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 5/4/2014
Thứ 7, 05/04/2014
Ngày âm lịch: 06/03/2014(AL)- ngày:Bính ngọ, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên phú, Nguyệt không, Lộc khố, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Phi ma sát, Quả tú
Tuổi bị xung khắc: Mậu tý, Canh tý
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, An táng, mai táng, Giao dịch, ký giao kèo, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Động thổ
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/4/2014
Chủ nhật, 06/04/2014
Ngày âm lịch: 07/03/2014(AL)- ngày:Đinh mùi, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Hoạt điệu
Các sao xấu: Xích khẩu, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thiên cương*, Tiểu hao, Nguyệt hư, Chu tước hắc đạo, Sát chủ*, Tội chỉ
Tuổi bị xung khắc: Kỷ sửu, Tân sửu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Khai trương, Tế tự, tế lễ, Giao dịch, ký giao kèo, Cầu tài, cầu lộc, Tố tụng, giải oan
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/4/2014
Thứ 2, 07/04/2014
Ngày âm lịch: 08/03/2014(AL)- ngày:Mậu thân, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Định
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên xá*, Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp*
Các sao xấu: Ly Sào, Hoả tinh, Tiểu ko vong, Đại hao*, Nguyệt yếm đại hoạ, Vãng vong, Âm thác
Tuổi bị xung khắc: Canh dần, Giáp dần
Tốt cùng với việc: Tế tự, tế lễ, Tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Khai trương
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Động thổ, Xuất hành, chuyển đi, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/4/2014
Thứ 3, 08/04/2014
Ngày âm lịch: 09/03/2014(AL)- ngày:Kỷ dậu, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp*, Kim đường*
Các sao xấu: Ly Sào, Dương công kỵ*, Hoang vu, Trùng tang*, Trùng phục, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc: Tân mão, Ất mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, Cầu tài, cầu lộc, Làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: Tế tự, tế lễ, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc ko nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/4/2014
Thứ 4, 09/04/2014
Ngày âm lịch: 10/03/2014(AL)- ngày:Canh tuất, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông bắc
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên mã, Nguyệt ân*, Phúc sinh
Các sao xấu: Cửu thổ quỷ, Nguyệt phá, Lục bất thành, Băng tiêu ngoạ hãm, Cửu không, Bạch hổ, Âm thác, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Khai trương, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ, Động thổ, Xuất hành, di chuyển
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/4/2014
Thứ 5, 10/04/2014
Ngày âm lịch: 11/03/2014(AL)- ngày:Tân hợi, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Đông bắc
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Trực tinh, Thiên thanh*, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Ngọc đường*
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Thụ tử*, Địa tặc
Tuổi bị xung khắc: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ
Tốt cùng với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, Động thổ, Xuất hành, di chuyển
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/4/2014
Thứ 6, 11/04/2014
Ngày âm lịch: 12/03/2014(AL)- ngày:Nhâm tý, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Đông bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp*, Mẫu thương, Đại hồng sa
Các sao xấu: Đại ko vong, Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Lỗ Ban sát, Không phòng
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn
Tốt cùng với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, Tế tự, tế lễ, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/4/2014
Thứ 7, 12/04/2014
Ngày âm lịch: 13/03/2014(AL)- ngày:Quý sửu, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông bắc
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, U vi tinh, Đại hồng sa
Các sao xấu: Xích khẩu, Tam nương*, Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Hà khôi- cẩu gião, Huyền vũ, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa
Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Đinh hợi, Ất mùi, Đinh tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ, Động thổ, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/4/2014
Chủ nhật, 13/04/2014
Ngày âm lịch: 14/03/2014(AL)- ngày:Giáp dần, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Nhân chuyên, Thiên quý*, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên quan, Ích hậu, Tục thế, Dịch mã*, Phúc hậu, Hoàng ân*
Các sao xấu: Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Hoả tai, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ, Bính thân, Canh tý, Mậu thân
Tốt cùng với việc: Tế tự, tế lễ, Xuất hành, di chuyển, Tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Hôn thú, giá thú, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 14/4/2014
Thứ 2, 14/04/2014
Ngày âm lịch: 15/03/2014(AL)- ngày:Ất mão, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên quý*, Yếu yên*
Các sao xấu: Thiên lại, Nguyệt hoạ, Câu trận, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát
Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Đinh dậu, Tân sửu, Kỷ dậu
Tốt cùng với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/4/2014
Thứ 3, 15/04/2014
Ngày âm lịch: 16/03/2014(AL)- ngày:Bính thìn, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Đông
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nguyệt không, Mãn đức tinh, Thanh long*
Các sao xấu: Tiểu ko vong, Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ quỹ, Nguyệt hình, Phủ đầu sát, Tam tang, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Mậu tuất, Nhâm tý, Nhâm tuất*
Tốt cùng với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
Xem ngày tốt xấu chuyển nhà văn phòng tháng 4 năm 2014
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/4/2014
Thứ 4, 16/04/2014
Ngày âm lịch: 17/03/2014(AL)- ngày:Đinh tỵ, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Đông
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Nguyệt tài, Ngũ phủ*, Âm đức, Minh đường*
Các sao xấu: Kiếp sát*, Hoang vu, Nhân cách
Tuổi bị xung khắc: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký giao kèo, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc ko nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà,An táng, mai táng, Xuất hành, di chuyển
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 17/4/2014
Thứ 5, 17/04/2014
Ngày âm lịch: 18/03/2014(AL)- ngày:Mậu ngọ, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Thiên phú, Thiên xá*, Lộc khố, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu: Ly Sào, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Phi ma sát, Quả tú
Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, Bính tý
Tốt cùng với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ, Cầu tài, cầu lộc, Tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Động thổ, Xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 18/4/2014
Thứ 6, 18/04/2014
Ngày âm lịch: 19/03/2014(AL)- ngày:Kỷ mùi, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Sát cống, Hoạt điệu
Các sao xấu: Xích khẩu, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Thiên cương*, Tiểu hao, Nguyệt hư, Trùng tang*, Trùng phục, Chu tước hắc đạo, Sát chủ*, Tội chỉ
Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh sửu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Khai trương, Tế tự, tế lễ, Giao dịch, ký hợp đồng, Cầu tài, cầu lộc, Tố tụng, giải oan
Những việc ko nên làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 19/4/2014
Thứ 7, 19/04/2014
Ngày âm lịch: 20/03/2014(AL)- ngày:Canh thân, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Định
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên tài, Nguyệt ân*, Kính tâm, Tam hợp*
Các sao xấu: Đại không vong, Đại hao*, Nguyệt yếm đại hoạ, Vãng vong, Âm thác
Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, Tế tự, tế lễ
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thúAn táng, mai tángĐộng thổXuất hành, di chuyểnGiao dịch, ký hợp đồng
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/4/2014
Chủ nhật, 20/04/2014
Ngày âm lịch: 21/03/2014(AL)- ngày:Tân dậu, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp*, Kim đường*
Các sao xấu: Hoang vu, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, Xuất hành, chuyển đi, Cầu tài, cầu lộc, Làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm:
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 21/4/2014
Thứ 2, 21/04/2014
Ngày âm lịch: 22/03/2014(AL)- ngày:Nhâm tuất, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên mã, Phúc sinh
Các sao xấu: Ly Sào, Tam nương*, Nguyệt phá, Lục bất thành, Băng tiêu ngoạ hãm, Cửu ko, Bạch hổ, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, Khai trương, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ, Xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 22/4/2014
Thứ 3, 22/04/2014
Ngày âm lịch: 23/03/2014(AL)- ngày:Quý hợi, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Ngũ hợp, Nhân chuyên, Thiên thanh*, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Ngọc đường*
Các sao xấu: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Thụ tử*, Địa tặc
Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ*
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ, Xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 23/4/2014
Thứ 4, 23/04/2014
Ngày âm lịch: 24/03/2014(AL)- ngày:Giáp tý, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên hỷ, Thiên quý*, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp*, Mẫu thương, Đại hồng sa
Các sao xấu: Tiểu ko vong, Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Lỗ Ban sát, Không phòng, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân
Tốt cùng với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trươngTế tự, tế lễCầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 24/4/2014
Thứ 5, 24/04/2014
Ngày âm lịch: 25/03/2014(AL)- ngày:Ất sửu, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Sát cống, Thiên quý*, U vi tinh, Đại hồng sa
Các sao xấu: Xích khẩu, Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Hà khôi- cẩu gião, Huyền vũ, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa
Tuổi bị xung khắc: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu
Tốt cùng với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Tế tự, tế lễ, Động thổ, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 25/4/2014
Thứ 6, 25/04/2014
Ngày âm lịch: 26/03/2014(AL)- ngày:Bính dần, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu
Đánh giá chung: (3) – Cực tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên ân, Trực tinh, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên quan, Nguyệt không, Ích hậu, Tục thế, Dịch mã*, Phúc hậu, Hoàng ân*
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Hoả tai
Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Nhâm thìn, Nhâm dần, Nhâm tuất
Tốt cùng với việc: Tế tự, tế lễ, Xuất hành, di chuyển, Tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc: Hôn thú, giá thú, Cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 26/4/2014
Thứ 7, 26/04/2014
Ngày âm lịch: 27/03/2014(AL)- ngày:Đinh mão, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Yếu yên*
Các sao xấu: Tam nương*, Thiên lại, Nguyệt hoạ, Câu trận, Nguyệt kiến chuyển sát
Tuổi bị xung khắc: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi
Tốt cùng với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ
Những việc ko nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 27/4/2014
Chủ nhật, 27/04/2014
Ngày âm lịch: 28/03/2014(AL)- ngày:Mậu thìn, tháng:Mậu thìn, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Nam
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên xá*, Mãn đức tinh, Thanh long*
Các sao xấu: Ly Sào, Đại không vong, Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ quỹ, Nguyệt hình, Phủ đầu sát, Tam tang, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Bính tuất, Canh tuất, Bính thìn
Tốt cùng với việc: Tế tự, tế lễ, Tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, Xây dựng, Làm nhà, sửa nhà, An táng, mai táng, Động thổ, Xuất hành, di chuyển, Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: